Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Ấn Độ
Xuất xứ thương hiệu: Natco Pharma
Nhà sản xuất: Natco Pharma
Nước sản xuất: Ấn Độ
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- matinib (dưới dạng Imatinib mesylate) 400mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Công dụng
Veenat 400mg chứa imatinib là một loại thuốc điều trị ung thư, dùng trong các bệnh:
Bệnh bạch cầu tủy mạn tính (CML) có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+) ở người lớn và trẻ em mới được chẩn đoán không đủ điều kiện ghép tủy.
Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính Ph+ (ALL)
Bệnh bạch cầu tủy mạn tính Ph+ giai đoạn bùng phát (BC), tăng tốc (AP) hoặc mạn tính (CP) sau liệu pháp Interferon alpha thất bại.
Bệnh loạn sản tủy/tăng sinh tủy (MDS/MPD)
Tăng sinh tế bào mast toàn thân hung hãn (ASM)
Hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bệnh bạch cầu ái toan mạn tính (CEL).
U xơ da nguyên bào sợi (DFSP)
U mô đệm Đường tiêu hóa (GIST) Kit+
Cách dùng
Ph+ CML CP, AP và BC ở người lớn: liều khuyến cáo 400-800mg/ngày tùy giai đoạn và thể trạng bệnh.
Ph+ CML ở trẻ em: liều khuyến cáo 340mg/m2 với trẻ mới mắc, 260mg/giai đoạn mạn tính.
Ph+ ALL: liều khuyến cáo 600mg/ngày
MDS/MPD: liều khuyến cáo 400mg/ngày
ASM: liều khuyến cáo 100-400mg/ngày tùy lâm sàng bệnh
HES/CEL: khởi đầu 100mg/ngày, tăng lên 400mg/ngày tùy lâm sàng bệnh.
DFSP: khuyến cáo 800mg/ngày.
GIST: khuyến cáo 400mg/ngày, có thể tăng tối đa 800mg/ngày tùy lâm sàng bệnh.
Cách dùng: Liều 400mg hoặc 600mg dùng 1 lần/ngày, 800mg nên chia 400mg x 2 lần/ngày. Uống cùng bữa ăn với 1 cốc nước lớn để giảm nguy cơ kích ứng đường tiêu hóa
Lưu ý
Veenat thường liên quan đến phù nề do giữ nước, gây tăng cân. Bệnh nhân cần theo dõi thường xuyên cân nặng và các triệu chứng giữ nước để đưa ra phương pháp điều trị thích hợp.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Veenat 400mg điều trị ung thư”