Skip to content
Nền tảng review dược uy tín nhất việt namNền tảng review dược uy tín nhất việt nam
  • Menu
  • Hotline:

    0393.167.234

  • Giỏ hàng

    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
    DANH MỤC SẢN PHẨM
    • Sức khỏe tim mạch
    • Hô hấp xoang
    • Cơ xương khớp
    • Tai – Mũi – Họng
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
    • Mẹ và bé
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Giỏ hàng
      • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Trang chủ / Thuốc / Thuốc tim mạch & tạo máu
Lọc
VACOSARTOR 20 Vacopharm ( Hộp 10 vỉ x 10 viên)

VACOSARTOR 20 Vacopharm ( Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Call: 0393.167.234

MUA NGAY
Gọi điện và xác nhận mua hàng tận nơi
Danh mục: Thuốc tim mạch & tạo máu

Có thể bạn sẽ thích

  • Thuốc Mercilon Bayer hỗ trợ tránh thai (1 vỉ x 21 viên) Thuốc Mercilon Bayer hỗ trợ tránh thai (1 vỉ x 21 viên) Liên hệ để biết giá
  • Thuốc Opxil SA 500mg Imexpharm điều trị các chứng nhiễm khuẩn (chai 100 viên) Thuốc Opxil SA 500mg Imexpharm điều trị các chứng nhiễm khuẩn (chai 100 viên) Liên hệ để biết giá
  • GENK STF – Hỗ trợ nâng cao sức đề kháng 1,890,000 ₫
  • Máy rung rửa siêu âm 2,5L Máy rung rửa siêu âm 2,5L 2,200,000 ₫
  • Thuốc Diamicron MR Servier điều trị tiểu đường tuýp 2 (2 vỉ x 30 viên) Thuốc Diamicron MR Servier điều trị tiểu đường tuýp 2 (2 vỉ x 30 viên) Liên hệ để biết giá
Thông tin sản phẩm

Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: VACOPHARM
Nhà sản xuất: VACOPHARM
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Atorvastatin 20,0 mg (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 21,69 mg)

Tá dược vđ (Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose 112, lactose phun sấy, polysorbat 80, dicalci phosphat khan, magnesi stearat, croscarmellose natri, hydroxypropyl methylcellulose 605, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000)

Công dụng

Công dụng (Chỉ định):

Atorvastatin được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng trong điều trị cho các bệnh nhân bị tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (apo B) và triglycerid (TG) và ở các bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), tăng lipid máu phối hợp (hỗn hợp) (nhóm Ila và IIb theo phân loại của Fredrickson) mà không có đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn.

Atorvastatin cũng được chỉ định để làm giảm C-toàn phần và LDL-C ở các bệnh nhân có tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử.

Dự phòng biến chứng tim mạch

Dự phòng các biến chứng tim mạch ở người lớn có nguy cơ cao bị biến chứng tim mạch giai đoạn sớm (xem phần Các đặc tính dược lực học), như là một biện pháp hỗ trợ trong điều chỉnh các yếu tố nguy cơ khác.

Cách dùng

Tổng quát

Trước khi tiến hành điều trị với atorvastatin, cần cố gắng kiểm soát tình trạng tăng cholesterol máu bằng chế độ ăn hợp lý, tập thể dục và giảm cân ở các bệnh nhân béo phì, và điều trị các bệnh lý cơ bản. Các bệnh nhân nên duy trì chế độ ăn tiêu chuẩn giảm cholesterol trong quá trình điều trị bằng atorvastatin.

Liều dùng nằm trong khoảng từ 10rng đến 80mg một lần mỗi ngày. Có thể sử dụng các liều atorvastatin vào bất kỳ thời gian nào trong ngày, có kèm theo hay không kèm theo thức ăn. Liều dùng khởi đầu và duy trì nên được cụ thể hóa cho từng bệnh nhân tùy theo mức LDL-C ban đầu, mục tiêu điều trị và đáp ứng của bệnh nhân. Sau khi khởi đầu điều trị và/hoặc trong quá trình chuẩn liều atorvastatin, cần phân tích nồng độ lpid trong vòng từ 2 đến 4 tuần và theo đó điều chỉnh liều cho phù hợp.

Tăng cholesterol màu nguyên phát và tăng lipid màu phối hợp (hỗn hợp): Phần lớn các bệnh nhân đều được kiểm soát với liều 10mg atorvastatin một lần mỗi

ngày. Đáp ứng điều trị xuất hiện rõ ràng trong vòng 2 tuần, và đáp ứng tối da thường đạt được trong vòng 4 tuần. Đáp ứng này được duy trì trong quá trình sử dụng lâu dài.

Tăng cholesterol màu có tính gia đình đồng hợp tử: Hiện chỉ có dữ liệu giới hạn.

Liều dùng của atorvastatin trên bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử là 10mg đến 80mg/ngày. Trên những bệnh nhân này, nên dùng atorvastatin phối hợp với các liệu pháp hạ lipid máu khác (ví dụ như truyền LDL) hoặc sử dụng khi không còn các liệu pháp khác.

Phong bệnh tim mạch

Trong thử nghiệm chính về phòng bệnh tim mạch, liều dùng là 10mg/ngày. Có thể tăng liều dễ đạt nồng độ cholesterol (LDL-) theo hướng dẫn hiện hành.

Bệnh nhi

Tăng cholesterol máu.

Việc sử dụng thuốc trên bệnh nhi chỉ nên được thực hiện bởi các bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị tăng lipid máu ở bệnh nhi và cần thường xuyên đánh giá tiến trình điều trị.

Với các bệnh nhân bị tăng cholesterol máu có tính chất gia đình dị hợp tử từ 10 tuổi trở lên, liều khởi đầu khuyến cáo của atorvastatin là 10mg mỗi ngày. Có thể tăng liều hàng ngày lên đến 80mg theo mức đáp ứng và khả năng dung nạp thuốc.

Cần điều chỉnh liều dùng trên từng đối tượng bệnh nhân theo mục tiêu điều trị khuyến cáo. Các dợt điều chỉnh phải thực hiện theo các khoảng thời gian từ 4 tuần trở lên. Việc điều chỉnh liều dùng đến Bang mỗi ngày được căn cứ trên dữ liệu nghiên cứu ở người lớn và dữ liệu lâm sàng hạn chế từ các nghiên cứu trên trẻ em bị tăng cholesterol máu có tính chất gia đình đi hợp tử.

Atorvastatin không được chỉ định điều trị cho bệnh nhân dưới 10 tuổi.

Các dạng bào chế hàm lượng khác có thể thích hợp hơn cho nhóm bệnh nhân này.

sử dụng trên bệnh nhân suy gan

Nên thận trọng khi sử dụng atorvastatin ở các bệnh nhân suy gan. Chống chỉ định sử dụng atorvastatin trên những bệnh nhân có bệnh gan tiến triển.

sử dụng trên bệnh nhân suy thận

Bệnh thận không làm ảnh hưởng đến nồng độ atorvastatin trong huyết tương hay mức độ giảm LDL-C của atorvastatin. Do đó, không cần phải điều chỉnh lều ở các bệnh nhân này..

sử dụng trên người cao tuổi

Đặc tính về an toàn và hiệu quả của thuốc ở những bệnh nhân trên 70 tuổi: Sử dụng mức liều khuyến cáo tương tự nhóm đối tượng tổng quát.

Dùng phối hợp với các thuốc khác

Ở bệnh nhân dùng cyclosporin hoặc chất ức chế protease HIV (tipranavir và ritonavir) hoặc chất ức chế protease viêm gan C (telaprevir), nên tránh điều trị bằng atorvastatin.

Ở bệnh nhân bị HIV dùng lapinavir kết hợp với ritonavir, nên thận trọng khi dùng atorvastatin và sử dụng liều cần thiết thấp nhất.

Ở bệnh nhân dùng danthromycin, itraconazol, hoặc ở bệnh nhân bị HIV dùng kết hợp saquinavir và ritonavir, darunavir và ritonavir, fosamprenavir hoặc fosamprenavir và ritonavir, điều trị bằng atorvastatin nên giới hạn ở liều 20mg, và có đánh giá lâm sàng thích hợp để sử dụng lều atorvastatin cần thiết thấp nhất.

Ở bệnh nhân dùng chất ức chế protease HIV là nelfinavir hoặc chất ức chế protease viêm gan C là boceprevir, atorvastatin nên giới hạn ở liều 40mg, và có đánh giá lâm sàng thích hợp dễ sử dụng liều atorvastatin cần thiết thấp nhất.

Khi một lần quân không dùng thuốc: Tiếp tục dùng thuốc theo chỉ định của Thầy thuốc, không dùng bù liều đã quên.

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “VACOSARTOR 20 Vacopharm ( Hộp 10 vỉ x 10 viên)” Hủy

Sản phẩm cùng loại

Thuốc Transamin Tab.500mg Daiichi điều trị bệnh bạch huyết, thiếu máu không tái tạo (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Transamin Tab.500mg Daiichi điều trị bệnh bạch huyết, thiếu máu không tái tạo (10 vỉ x 10 viên)

Thuốc kê đơn BIOVACOR
Xem nhanh

Thuốc kê đơn BIOVACOR

Thuốc kê đơn RAMIPRIL
Xem nhanh

Thuốc kê đơn RAMIPRIL

Thuốc kê đơn RIVARELTA 20
Xem nhanh

Thuốc kê đơn RIVARELTA 20

Thuốc kê đơn STAVACOR
Xem nhanh

Thuốc kê đơn STAVACOR

Thuốc tim mạch FELIPOCAR
Xem nhanh

Thuốc tim mạch FELIPOCAR

Thuốc Telmisartan 40 TV.Pharm điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Telmisartan 40 TV.Pharm điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

Thuốc Apitim 5 DHG điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Apitim 5 DHG điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

Đặt mua VACOSARTOR 20 Vacopharm ( Hộp 10 vỉ x 10 viên)
VACOSARTOR 20 Vacopharm ( Hộp 10 vỉ x 10 viên) Liên hệ để biết giá

Còn hàng

Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

Thông tin người mua
Tổng:
Tải Ứng dụng trên CH PLAY
Tải Ứng dụng trên APP STORE
hanibody

CÔNG TY CỔ PHẦN TDOCTOR PHARMA

  • MST 0318669836, cấp ngày 16/09/2024, cấp bởi Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư TP HCM – Phòng Đăng Ký Kinh Doanh.
  • Trụ sở: Số 03, Đường Huỳnh Khương Ninh, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa 35 Hùng Vương, P. Điện Biên, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh Cần Thơ: Số 209, Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: 0393.167.234
  • Email: [email protected]

Danh mục sản phẩm

  • Sức khỏe tim mạch
  • Hô hấp xoang
  • Cơ xương khớp
  • Tai – Mũi – Họng
  • Mắt, Nhãn Khoa
  • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
  • Mẹ và bé

Sản phẩm

  • Lucimito 500mg Điều trị ung thư vỏ thượng thận không đáp ứng với phẫu thuật Lucimito 500mg Điều trị ung thư vỏ thượng thận không đáp ứng với phẫu thuật 1,000,000 ₫
  • Niranib 100mg Điều trị ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng Niranib 100mg Điều trị ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng 1,000,000 ₫
  • IMFINZI 500MG/10ML Durvalumab - Điều trị ung thư phổi IMFINZI 500MG/10ML Durvalumab - Điều trị ung thư phổi 1,000,000 ₫

Qui đinh – Chính sách

  • QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng giao diện
  • Hướng dẫn thanh toán

LIÊN HỆ

tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor
Copyright 2025 © Thiết kế website bởi Tdoctor
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Đăng nhập
  • Ship hàng toàn quốc Tư vấn miễn phí Thanh toán đa dạng Cam kết chất lượng

  • Gọi điện

  • Nhắn tin

  • Chat zalo

  • Chat Fb

Đăng nhập

Quên mật khẩu?