Skip to content
Nền tảng review dược uy tín nhất việt namNền tảng review dược uy tín nhất việt nam
  • Menu
  • Hotline:

    0393.167.234

  • Giỏ hàng

    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
    DANH MỤC SẢN PHẨM
    • Sức khỏe tim mạch
    • Hô hấp xoang
    • Cơ xương khớp
    • Tai – Mũi – Họng
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
    • Mẹ và bé
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Giỏ hàng
      • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Trang chủ / Thuốc / Thuốc tim mạch & tạo máu
Lọc
Thuốc tim mạch HETENOL

Thuốc tim mạch HETENOL

Call: 0393.167.234

MUA NGAY
Gọi điện và xác nhận mua hàng tận nơi
Danh mục: Thuốc tim mạch & tạo máu

Có thể bạn sẽ thích

  • Bộ Sản Phẩm Kolorex Chăm Sóc và Điều Trị Nấm Candida dai dẳng cho nam và nữ Bộ Sản Phẩm Kolorex Chăm Sóc và Điều Trị Nấm Candida dai dẳng cho nam và nữ 1,750,000 ₫
  • Nước đông trùng hạ thảo Hector Sâm 400,000 ₫
  • Meloxicam 7,5mg Khapharco - Thuốc điều trị thoái hóa khớp (Hộp 10 vỉ x 10 viên) Meloxicam 7,5mg Khapharco - Thuốc điều trị thoái hóa khớp (Hộp 10 vỉ x 10 viên) Liên hệ để biết giá
  • Viến uống hỗ trợ giảm acid uric máu Holly Gout Hộp 1 lọ 60 viên Viến uống hỗ trợ giảm acid uric máu Holly Gout Hộp 1 lọ 60 viên 200,000 ₫
  • Siro Thiên Môn Bổ Phổi hỗ trợ giảm ho, bổ phổi chai 280ml 60,000 ₫
Thông tin sản phẩm

Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Herabiopharm
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH SINH DƯỢC PHẨM HERA
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Atenolol

Công dụng

Hỗ trợ điều trị:
– Tăng huyết áp
– Cơn đau thắt ngực
– Loạn nhịp tim
– Nhồi máu cơ tim. Can thiệp sớm vào giai đoạn cấp tính và dự phòng lâu dài sau hồi phục nhồi máu cơ tim.

Cách dùng

Liều lượng:
Liều luôn phải điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân với liều khởi đầu thấp nhất có thể.
Người lớn
Tăng huyết áp
Hầu hết bệnh nhân đáp ứng với liều 100 mg, uống duy nhất 1 lần/ngày. Tuy nhiên, một số bệnh nhân sẽ đáp ứng với liều 50 mg, uống duy nhất 1 lần/ngày. Tác dụng tối đa đạt được sau 1 đến 2 tuần.
Đau thắt ngực
Đa số các bệnh nhân bị đau thắt ngực sẽ đáp ứng với liều 100 mg x 1 lần/ngày hoặc liều 50 mg x 2 lần/ngày. Tăng liều ít có khả năng làm tăng thêm hiệu quả.
Loạn nhịp tim
Sau khi kiểm soát được loạn nhịp tim bằng atenolol qua đường tĩnh mạch, liều duy trì đường uống thích hợp là 50 mg – 100 mg, dùng liều duy nhất trong ngày.
Nhồi máu cơ tim
Những bệnh nhân đáp ứng với điều trị bằng thuốc chẹn beta qua đường tĩnh mạch nếu nhập viện trong vòng 12 giờ sau khi khởi phát đau ngực, nên tiêm tĩnh mạch chậm (1 mg/phút) 5 – 10 mg atenolol và uống atenolol 50 mg, sau đó khoảng 15 phút mà không có tác dụng không mong muốn nào xảy ra. Tiếp tục uống 50 mg sau khi tiêm tĩnh mạch 12 giờ và 12 giờ tiếp theo uống 100 mg, một lần/ngày. Nếu xảy ra nhịp tim chậm và/hoặc hạ huyết áp cần phải điều trị, hoặc có bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, nên ngừng atenolol.
Nhóm đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi
Nhu cầu về liều dùng có thể giảm, đặc biệt ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
Trẻ em
Chưa có kinh nghiệm dùng atenolol ở trẻ em nên không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.
Suy thận
Nên điều chỉnh liều trong trường hợp suy thận nặng vì atenolol thải trừ qua thận.
Đối với những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin từ 15 – 35 ml/phút/1,73 m2, nên uống liều 50 mg/ngày và tiêm tĩnh mạch liều 10 mg, 2 ngày một lần.
Đối với những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15 ml/phút/1,73 m2, nên uống liều 25 mg/ngày hoặc 50 mg, 2 ngày một lần và tiêm tĩnh mạch liều 10 mg, 4 ngày một lần.
Bệnh nhân thẩm phân máu nên uống 50 mg sau mỗi lần thẩm phân dưới sự giám sát của bệnh viện vì hạ huyết áp có thể xảy ra.
Cách dùng:
Dùng đường uống.
Chống chỉ định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Atenolol cũng như các thuốc chẹn beta khác, không nên dùng cho bệnh nhân sau:
– Sốc tim
– Suy tim không kiểm soát được
– Hội chứng suy nút xoang (bao gồm block xoang nhĩ)
– Block tim độ II hoặc độ III
– U tế bào ưa crom chưa điều trị
– Nhiễm toan chuyển hóa
– Nhịp tim chậm (< 50 nhịp/phút trước khi bắt đầu điều trị) - Huyết áp thấp - Rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại biên nặng - Hen nặng và rối loạn phổi tắc nghẽn mạn tính nghiêm trọng, như tắc nghẽn đường thở. - Chống chỉ định tiêm tĩnh mạch thuốc chẹn kênh calci ở những bệnh nhân sử dụng atenolol - Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc. Phản ứng phụ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Thường gặp: Tim: Chậm nhịp tim. Mạch máu: Lạnh tứ chi. Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, táo bón. Toàn thân và tại chỗ: Mệt mỏi, đổ mồ hôi. Ít gặp: Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ thuộc loại được ghi nhận với các thuốc chẹn beta khác. Gan mật: Tăng nồng độ transaminase. Hiếm gặp: Máu và hệ thống lympho: Ban xuất huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu. Tâm thần: Thay đổi tâm trạng, trầm cảm, lo lắng, ác mộng, nhầm lẫn, rối loạn tâm thần và ảo giác. Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu, tê liệt tứ chi. Mắt: Khô mắt, suy giảm thị lực, rối loạn thị giác. Tim: Suy tim trầm trọng hơn, làm bộc phát block tim. Mạch máu: Hạ huyết áp tư thế có thể kèm với ngất, chứng khập khiễng cách hồi có thể tăng lên nếu đã bị trước đó ở những bệnh nhân dễ mắc hội chứng Raynaud. Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Co thắt phế quản có thể xảy ra ở bệnh nhân hen phế quản hoặc có tiền sử bệnh hen phế quản. Tiêu hóa: Khô miệng. Gan mật: Nhiễm độc gan bao gồm ứ mật trong gan. Da và mô dưới da: Rụng tóc, phản ứng da dạng vảy nến, bệnh vảy nến nặng thêm, phát ban trên da. Vú và hệ sinh sản: Bất lực. Rất hiếm gặp: Xét nghiệm: Quan sát thấy tăng ANA (kháng thể kháng nhân), tuy nhiên liên quan lâm sàng không rõ ràng. Chưa rõ tần suất: Da và mô dưới da: Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch và mày đay. Cơ xương khớp và mô liên kết: Hội chứng giống Lupus.

Lưu ý

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
– Không nên ngừng thuốc đột ngột. Nên giảm dần liều trong khoảng thời gian 7 – 14 ngày để thuận tiện giảm liều thuốc chẹn beta.
– Khi bệnh nhân có kế hoạch phẫu thuật và quyết định ngừng điều trị bằng thuốc chẹn beta, phải ngừng thuốc ít nhất 24 giờ trước khi phẫu thuật
– Thận trọng ở những bệnh nhân có dự trữ năng lượng tim kém.
– Mặc dù chống chỉ định trong rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại biên nặng, atenolol cũng có thể làm trầm trọng thêm rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại biên nhẹ hơn
– Thận trọng nếu dùng atenolol cho bệnh nhân block tim độ I.
– Độ nhạy insulin có thể giảm ở những bệnh nhân điều trị bằng atenolol.
– Có thể che dấu các dấu hiệu của nhiễm độc giáp.
– Sẽ làm giảm nhịp tim do tác dụng dược lý của atenolol.
– Có thể gây ra phản ứng quá mẫn bao gồm phù mạch và mày đay.
– Nên thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, bắt đầu với liều thấp hơn.
– Giảm liều ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 35 ml/phút/1,73 m

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Nhà sản xuất:
Nước sản xuất:
Thương hiệu:
Xuất xứ thương hiệu:
Dạng bào chế:
Quy cách:
Hạn sử dụng:

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc tim mạch HETENOL” Hủy

Sản phẩm cùng loại

Thuốc kê đơn PIDOGREL
Xem nhanh

Thuốc kê đơn PIDOGREL

Viên nén Nifedipin Hasan 20 Retard Hasan điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Viên nén Nifedipin Hasan 20 Retard Hasan điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)

Viên nén Micardis 40mg Boehringer điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Viên nén Micardis 40mg Boehringer điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)

Thuốc tim mạch TEGRUCIL-4
Xem nhanh

Thuốc tim mạch TEGRUCIL-4

Viên nén Mibetel Plus Hasan điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Viên nén Mibetel Plus Hasan điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)

Thuốc kê đơn RAMIPRIL
Xem nhanh

Thuốc kê đơn RAMIPRIL

Thuốc Lostad T50 50mg Stella điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Lostad T50 50mg Stella điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

Thuốc TEPIRACE chống tăng huyết áp
Xem nhanh

Thuốc TEPIRACE chống tăng huyết áp

Đặt mua Thuốc tim mạch HETENOL
Thuốc tim mạch HETENOL Liên hệ để biết giá

Còn hàng

Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

Thông tin người mua
Tổng:
Tải Ứng dụng trên CH PLAY
Tải Ứng dụng trên APP STORE
hanibody

CÔNG TY CỔ PHẦN TDOCTOR PHARMA

  • MST 0318669836, cấp ngày 16/09/2024, cấp bởi Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư TP HCM – Phòng Đăng Ký Kinh Doanh.
  • Trụ sở: Số 03, Đường Huỳnh Khương Ninh, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa 35 Hùng Vương, P. Điện Biên, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh Cần Thơ: Số 209, Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: 0393.167.234
  • Email: [email protected]

Danh mục sản phẩm

  • Sức khỏe tim mạch
  • Hô hấp xoang
  • Cơ xương khớp
  • Tai – Mũi – Họng
  • Mắt, Nhãn Khoa
  • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
  • Mẹ và bé

Sản phẩm

  • Thuốc Eraxis 100 điều trị nấm Thuốc Eraxis 100 điều trị nấm Liên hệ để biết giá
  • Thuốc Synacthene 0.25mg/1ml điều trị suy tuyến thượng thận Thuốc Synacthene 0.25mg/1ml điều trị suy tuyến thượng thận Liên hệ để biết giá
  • Tinh dầu cảm xạ nhiệt Cao Long giảm mệt mỏi căng thẳng Tinh dầu cảm xạ nhiệt Cao Long giảm mệt mỏi căng thẳng 149,000 ₫

Qui đinh – Chính sách

  • QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng giao diện
  • Hướng dẫn thanh toán

LIÊN HỆ

tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor
Copyright 2025 © Thiết kế website bởi Tdoctor
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Đăng nhập
  • Ship hàng toàn quốc Tư vấn miễn phí Thanh toán đa dạng Cam kết chất lượng

  • Gọi điện

  • Nhắn tin

  • Chat zalo

  • Chat Fb

Đăng nhập

Quên mật khẩu?