Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 03 vỉ xx 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Herabiopharm
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH SINH DƯỢC PHẨM HERA
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Fenofibrate (dạng micronised)
Công dụng
Điều trị tăng triglyceride máu nặng có hoặc không có giảm HDL-cholesterol.
Tăng lipid máu thể hỗn hợp khi thuốc statin bị chống chỉ định hoặc không dung nạp.
– Phối hợp với statin trong điều trị tăng lipid máu thể hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy cơ cao về tim mạch khi các triglyceride và HDL-cholesterol không được kiểm soát đầy đủ.
Cách dùng
Liều dùng
Người lớn
Liều khuyến cáo là 1 viên nén bao phim fenofibrate 160 mg, uống mỗi ngày 1 lần.
Những đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi (≥ 65 tuổi)
Không cần điều chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận
Không nên dùng fenofibrate nếu suy thận nặng, có eGFR < 30 mL/phút/1,73 m2.
Nếu eGFR từ 30 đến 59 mL/phút/1,73 m2, liều fenofibrate không vượt quá 100 mg dạng chuẩn hoặc 67 mg dạng micronised mỗi ngày 1 lần.
Nếu eGFR giảm liên tục xuống < 30 mL/phút/1,73 m2, nên ngừng thuốc.
Bệnh nhân suy gan
Không khuyến cáo dùng fenofibrate 160 mg cho bệnh nhân suy gan vì thiếu dữ liệu.
Trẻ em
Chưa thiết lập sự an toàn và hiệu quả ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
Cách dùng
Nên uống nguyên viên trong bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Suy gan
Bệnh túi mật đã biết
Suy thận
Viêm tụy mạn tính hoặc cấp tính
Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Phản ứng phụ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Thường gặp:
Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi.
Gan mật: Tăng transaminase.
Xét nghiệm: Nồng độ homocystein máu tăng.
Ít gặp:
Hệ thần kinh: Đau đầu.
Mạch máu: Thuyên tắc huyết khối (thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu).
Tiêu hóa: Viêm tụy.
Gan mật: Sỏi đường mật.
Da và tổ chức dưới da: Quá mẫn ở da (phát ban, ngứa, mày đay).
Cơ xương khớp và mô liên kết: Rối loạn cơ (đau cơ, viêm cơ, co thắt và yếu cơ).
Vú và hệ sinh sản: Rối loạn chức năng tình dục.
Xét nghiệm: Tăng creatinin máu.
Hiếm gặp:
Hệ thống máu và bạch huyết: Giảm hemoglobin, giảm số lượng bạch cầu.
Hệ miễn dịch: Quá mẫn.
Gan mật: Viêm gan.
Da và tổ chức dưới da: Rụng tóc, phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
Xét nghiệm: Tăng ure máu.
Không rõ tần suất:
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Bệnh phổi kẽ.
Gan mật: Vàng da, biến chứng của sỏi đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật).
Da và tổ chức dưới da: Phản ứng nghiêm trọng ở da (hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì do nhiễm độc).
Cơ xương khớp và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
Toàn thân và tại chỗ: Mệt mỏi.
Lưu ý
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ có thai
Không có dữ liệu đầy đủ về sử dụng fenofibrate cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Do đó không nên sử dụng fenofibrate trong thời kỳ cho con bú.
Khả năng sinh sản
Không có dữ liệu lâm sàng về khả năng sinh sản từ việc sử dụng fenofibrate 160 mg.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Nhà sản xuất:
Nước sản xuất:
Thương hiệu:
Xuất xứ thương hiệu:
Dạng bào chế:
Quy cách:
Hạn sử dụng:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc tim mạch FELIPOCAR”