Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Davipharm
Nhà sản xuất: Davipharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Olanzapin ……………………………..… 5 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể M112, cellactose 80, magnesi stearat, silicon dioxyd, HPMC E6, titan dioxyd, talc, PEG 4000, polysorbat 80, dầu thầu dầu, màu tartrazin yellow.
Công dụng
Sản phẩm ZAPNEX chứ thành phần chính có tác dụng dược lý là olanzapin, thuộc nhóm thuốc chống loạn thần và được sử dụng để:
– Điều trị tâm thần phân liệt.
– Duy trì cải thiện lâm sàng ở các bệnh nhân có đáp ứng với điều trị khởi đầu.
– Điều trị các đợt hưng cảm nặng hoặc vừa phải.
– Ở các bệnh nhân đã đáp ứng với olanxapin trong đợt hưng cảm, sử dụng olanzapin để dự
phòng tái phát rối loạn lưỡng cực.
Cách dùng
Luôn dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sỹ hoặc dược sỹ. Nếu bạn chưa rõ, hãy hỏi lại cho chắc chắn.
Liều dùng:
Bác sỹ sẽ cho bạn biết liều và thời gian dùng olanzapin. Liều thường trong khoảng 5 – 20 mg/ ngày. Thông báo cho bác sỹ nếu các triệu chứng bệnh xuất hiện trở lại nhưng không được ngừng olanzapin cho đến khi được sự chỉ định của bác sỹ.
Cách dùng:
2/5 0318.T1
Cố gắng uống thuốc vào cùng một thời điểm trong ngày.
Thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Bạn nên nuốt nguyên viên với một ly nước.
Khi nào không nên dùng thuốc này?
Không nên dùng thuốc này nếu bạn:
– Mẫn cảm với olanzapin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Có nguy cơ bị glôcôm góc hẹp.
Tác dụng không mong muốn
Như các thuốc khác, olanzapin có thể gây tác dụng không mong muốn, nhưng không phải ai cũng gặp phải.
Ngưng dùng thuốc và liên hệ trung tâm y tế gần nhất nếu bạn gặp các phản ứng sau:
– Cử động bất thường ở mặt và lưỡi.
– Cục máu đông trong tĩnh mạch, đặc biệt ở chân (triệu chứng bao gồm phù, đau, đỏ chân), có thể di chuyển theo tĩnh mạch lên phổi gây đau thắt ngực, khó thở. Nếu bạn bị các triệu chứng này, liên hệ ngay với bác sỹ.
– Triệu chứng kết hợp sốt, đổ mồ hôi, cứng cơ và lơ mơ hoặc buồn ngủ.
– Khó thở, khò khè, ngứa ngáy, phát ban, sưng phù. Các phản ứng dị ứng này hiếm gặp khi sử
dụng thuốc.
Các tác dụng không mong muốn khác:
Rất thường gặp
Chuyển hóa: Tăng trọng.
Thần kinh: Lơ mơ.
Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng.
Hóa sinh: Tăng mức prolactin huyết tương.
Thường gặp
Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
Chuyển hóa – dinh dưỡng: Tăng đường huyết, tăng cholesterol huyết, tăng triglycerid, glucose niệu, tăng cảm giác ngon miệng.
Thần kinh: Chóng mặt, chứng Parkinson, rối loạn vận động, hội chứng bứt rứt không yên.
Tiêu hóa: Táo bón, khô miệng.
Da: Phát ban.
Cơ xương khớp: Đau khớp.
Sinh dục: Rối loạn cương dương ở nam giới, Giảm ham muốn ở cả hai giới.
Toàn thân: Suy nhược, mệt mỏi, phù, sốt.
Hóa sinh: Tăng phosphat kiềm, creatinin kinase cao, γ-glutamyltransferase cao, acid uric cao.
Ít gặp
Miễn dịch: Quá mẫn.
Chuyển hóa – dinh dưỡng: Đái tháo đường nặng thêm.
Thần kinh: Co giật, rối loạn trương lực cơ (bao gồm cơn xoay mắt), rối loạn vận động muộn, mất trí nhớ, rối loạn ngôn ngữ.
Tim mạch: Chậm nhịp tim, kéo dài khoảng QT, huyết khối tĩnh mạch (bao gồm thuyên tắc tĩnh mạch phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu).
Hô hấp: Chảy máu cam.
Tiêu hóa: Trướng bụng.
Da: Nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc.
Tiết niệu: Tiểu không tự chủ, bí tiểu, tiểu nhỏ giọt.
Sinh dục: Mất kinh, vú to, tiết sữa ở phụ nữ, vú to ở nam giới.
Hóa sinh: Tăng bilirubin toàn phần.
Hiếm gặp
Huyết học: Giảm tiểu cầu.
3/5 0318.T1
Chuyển hóa – dinh dưỡng: Hạ thân nhiệt.
Thần kinh: Hội chứng thần kinh ác tính, triệu chứng cai thuốc.
Tim mạch: Chậm nhịp nhĩ/ rung nhĩ, đột tử.
Sinh dục: Cương cứng kéo dài.
Tiêu hóa: Viêm tụy.
Gan mật: Viêm gan.
Cơ xương khớp: Tiêu cơ.
Không rõ
Phụ nữ mang thai: Triệu chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh.
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Nhà sản xuất:
Nước sản xuất:
Thương hiệu:
Xuất xứ thương hiệu:
Dạng bào chế:
Quy cách:
Hạn sử dụng:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc theo đơn ZAPNEX”