Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Davipharm
Nhà sản xuất: Davipharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Risperidon ……………………. 2 mg.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, povidon, acid citric khan, natri lauryl sulfat, croscarmellose natri, magnesi stearat, silicon dioxyd, HPMC E6, talc, titan dioxyd, PEG 4000, polysorbat 80, dầu
thầu dầu, màu quinolin yellow.
Công dụng
SERNAL chứa thành phần có tác dụng dược lý là risperidon, một thuốc chống loạn thần.
Có thể bạn được chỉ định risperidon để điều trị triệu chứng tâm thần phân liệt hoặc tình trạng
bệnh về tâm thần tương tự ảnh hưởng đến suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi của bạn. Các vấn đề
này được gọi là bệnh về tâm thần. Risperidon còn được dùng để điều trị cho người có hành vi
kích động có thể gây nguy hiểm cho bản thân và người khác.
Cách dùng
Luôn dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sỹ hoặc dược sỹ. Nếu bạn chưa rõ, hãy hỏi
lại cho chắc chắn.
Liều dùng:
Liều dùng của risperidon tùy thuộc vào bạn được chỉ định risperidon để điều trị bệnh gì. Do đó,
luôn dùng thuốc theo chỉ định của bác sỹ. Có thể bạn sẽ bắt đầu với liều thấp và sau đó tăng dần.
Liều dùng của risperidon sẽ được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của bạn đối với thuốc. Do đó,
trong thời gian dùng thuốc, bạn cần phải gặp bác sỹ để được đánh giá định kỳ cũng như theo dõi
các dấu hiệu và triệu chứng của các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra.
Thuốc có thể uống 1 hoặc 2 lần trong ngày.
Thông báo cho bác sỹ nếu bạn bị suy gan, suy thận hoặc các tình trạng, bệnh lý khác để bác sỹ
có kế hoạch điều chỉnh liều thích hợp.
2/5 TOA151DBB
Risperidon không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi do chưa xác định được an
toàn và hiệu quả.
Cách dùng:
Cố gắng uống thuốc vào cùng một thời điểm trong ngày để dễ dàng nhớ được thời gian uống
thuốc. Risperidon không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày nên bạn có thể uống trước hoặc
sau khi ăn. Nên uống thuốc với một ly nước đầy.
Khi nào không nên dùng thuốc này?
Không nên dùng thuốc này nếu bạn:
– Dùng quá liều barbiturat, chế phẩm có thuốc phiện hoặc nghiện rượu.
– Mẫn cảm với risperidon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Như các thuốc khác, risperidon có thể gây tác dụng không mong muốn, nhưng không phải ai
cũng gặp phải.
Ngưng dùng thuốc và liên hệ trung tâm y tế gần nhất nếu bạn gặp các phản ứng sau:
– Bạn có các triệu chứng phù mạch như ban da, mẩn đỏ, phù (mí mắt, mặt, môi, miệng và lưỡi),
khó thở hoặc khó nuốt. Đây là các triệu chứng của phản ứng quá mẫn.
– Cử động nhịp nhàng không tự chủ của lưỡi, miệng và mặt. Có thể cần phải ngừng risperidon.
– Sốt, giảm trương lực cơ, đổ mồ hôi hoặc giảm tỉnh táo (một rối loạn được gọi là “hội chứng
an thần kinh ác tính”).
Các tác dụng không mong muốn khác:
Thường gặp
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, tăng kích thích, lo âu, ngủ gà, triệu chứng ngoại tháp, nhức
đầu, hội chứng Parkinson.
Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng, chán ăn, tăng tiết nước bọt, đau răng.
Hô hấp: Viêm mũi, ho, viêm xoang, viêm họng, khó thở.
Da: Ban, da khô, tăng tiết bã nhờn.
Thần kinh – cơ – xương khớp: Đau khớp.
Tim mạch: Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế.
Mắt: Nhìn mờ.
Khác: Đau lưng, đau ngực, sốt, mệt mỏi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, loạn chức năng sinh
dục.
Hiếm gặp
Thần kinh trung ương: Giảm tập trung, trầm cảm, lãnh cảm, phản ứng tăng trương lực, sảng
khoái, tăng dục tình, mất trí nhớ, nói khó, chóng mặt, trạng thái sững sờ, dị cảm, lú lẫn.
Tiêu hóa: Đầy hơi, ỉa chảy, tăng ngon miệng, viêm miệng, phân đen, khó nuốt, trĩ, viêm dạ dày.
Hô hấp: Thở nhanh, co thắt phế quản, viêm phổi, thở rít.
Da: Tăng hoặc giảm ra mồ hôi, trứng cá, rụng tóc, lông.
Tim mạch: Tăng huyết áp, giảm huyết áp, phù, blốc nhĩ thất, nhồi máu cơ tim.
Mắt: Rối loạn điều tiết, khô mắt.
Nội tiết và chuyển hóa: Giảm natri huyết, tăng hoặc giảm cân, tăng creatin phosphokinase, khát,
đái tháo đường, tiết sữa không thuộc kỳ cữ, mất kinh, đau kinh, to vú đàn ông.
Tiết niệu – sinh dục: Đái dầm, đái ra máu, đái khó, đau vú phụ nữ, chảy máu giữa kỳ kinh
nguyệt, chảy máu âm đạo.
Huyết học: Chảy máu cam, ban xuất huyết, thiếu máu.
Khác: Rét run, khó chịu, triệu chứng giống bệnh cúm.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Nhà sản xuất:
Nước sản xuất:
Thương hiệu:
Xuất xứ thương hiệu:
Dạng bào chế:
Quy cách:
Hạn sử dụng:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc SERNAL chống loạn thần”