Dạng bào chế: Thuốc tiêm
Quy cách: Hộp 1 lọ 4ml
Thương hiệu: Đức
Xuất xứ thương hiệu: Merck Sharp & Dohme LLC Rahway
Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme LLC Rahway
Nước sản xuất: Đức
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Thành phần: Mỗi lọ thuốc Keytruda 100mg/4ml chứa:
Dược chất: Pembrolizumab 100mg.
Công dụng
Thuốc để điều trị:
Khối u ác tính.
Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Ung thư biểu mô tế bào vảy ở đầu và cổ.
Ung thư biểu mô tiết niệu.
U lympho tế bào B lớn trung thất nguyên phát.
Ung thư hạch Hodgkin cổ điển.
Ung thư biểu mô tế bào thận.
Ung thư dạ dày.
Ung thư có độ không ổn định cao do vệ tinh vi mô.
Ung thư biểu mô tế bào gan.
Ung thư cổ tử cung.
Ung thư phổi tế bào nhỏ.
Ung thư tế bào Merkel.
Cách dùng
Loại ung thư
Liều dùng
Biểu mô tuyến đoạn nối dạ dày:
Di căn
Thực quản tái phát cục bộ
Tiến triển cục bộ
Thực quản di căn
Người đã dùng ít nhất 2 liệu pháp trước đó:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Biểu mô nội mạc tử cung tiến triển
Dùng với Lenvatinib với liều:
3 tuần 1 liều 200mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Cổ tử cung di căn
Cổ tử cung tái phát
Người tiến triển trong/sau hóa trị:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Biểu mô tế bào vảy:
Di căn ở đầu và cổ
Tái phát không thể cắt bỏ ở đầu và cổ
Điều trị bậc 1:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Kết hợp hóa trị bằng bạch kim/ 5-fluorouracil:
3 tuần 1 liều 200mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Khối u ác tính
Liên quan đến hạch bạch huyết ở người đã được cắt bỏ khối u hoàn toàn:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 12 tháng
Khối u ác tính không thể cắt bỏ
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Bên cạnh đó mỗi 3 tuần dùng 2mg/kg
Dùng trong 30 phút
Biểu mô phổi không tế bào nhỏ di căn:
Âm tính ALK âm tính
Âm tính EGFR
Kết hợp hóa trị liệu bạch kim/Pemetxed:
3 tuần 1 liều 200mg tối đa 2 năm
Bên cạnh đó, 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Biểu mô phổi không phải tế bào nhỏ di căn
Kết hợp nab-paclitaxel/ paclitaxel/ carboplatin:
3 tuần 1 liều 200mg tối đa 2 năm
Bên cạnh đó, 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
U lympho tế bào B lớn trung thất nguyên phát
Tái phát sau 2 liệu pháp trước đo hoặc kháng trị:
Người lớn:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Trẻ em:
3 tuần 1 liều 2mg/kg tối đa 200mg
Tối đa 24 tháng
Hạch Hodgkin cổ điển tái phát
Người lớn: Thất bại với brentuximab vedotin (BV), cấy ghép tế bào gốc tự thân, không đủ điều kiện cấy ghép:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Trẻ em: Kháng trị/tái phát sau 2 liệu pháp điều trị:
3 tuần 1 liều 2mg/kg tối đa 200mg
Tối đa 24 tháng
U ác tính rắn cao không ổn định
Đại trực tràng cao
Người lớn:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Trẻ em:
3 tuần 1 liều 2mg/kg tối đa 200mg
Tối đa 24 tháng
Biểu mô tế bào vảy ở da
Biểu mô tế bào thận tiến triển
Biểu mô tế bào thực quản
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Dùng trong 30 phút
Tối đa 24 tháng
Biểu mô phổi không phải tế bào nhỏ
Không đủ điều kiện hóa trị, phẫu thuật có đột biến âm tính EGFR/ALK:
3 tuần 1 liều 200mg hoặc 6 tuần 1 liều 400mg
Bên cạnh đó mỗi 3 tuần 1 liều 2mg/kg
Cách dùng thuốc Keytruda 100mg/4ml hiệu quả
Thuốc dùng để tiêm truyền tĩnh mạch chậm trong 30 phút dưới sự thực hiện của nhân viên y tế.
Lưu ý
Lưu ý và thận trọng
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc Keytruda 100mg/4ml điều trị nhiều bệnh lý ung thư”