Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Herabiopharm
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH SINH DƯỢC PHẨM HERA
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Meloxicam
Công dụng
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của thoái hóa khớp.
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp dạng thấp.
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp dạng thấp thiếu niên thể ít khớp hoặc đa khớp ở bệnh nhân ≥ 60 kg.
Cách dùng
Ở người lớn, liều khuyến cáo hàng ngày tối đa của meloxicam là 15 mg. Ở những bệnh nhân chạy thận nhân tạo, nên dùng liều tối đa hàng ngày là 7,5 mg.
Thuốc được dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của thoái hóa khớp: Khuyến cáo bắt đầu và duy trì với 7,5 mg/lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể tăng liều lên 15 mg/lần/ngày.
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp dạng thấp: Khuyến cáo bắt đầu và duy trì với 7,5 mg/lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể tăng liều lên đến 15 mg/lần/ngày.
Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp dạng thấp thiếu niên thể ít khớp hoặc đa khớp: liều dùng khuyến cáo là 7,5 mg/lần/ngày ở trẻ em có cân nặng ≥ 60 kg.
Không nên sử dụng meloxicam ở trẻ em có cân nặng < 60 kg.
Suy thận: Không khuyến cáo sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận nặng. Liều tối đa 7,5 mg/ngày ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo.
Chống chỉ định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Tiền sử quá mẫn với meloxicam hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử hen suyễn, mày đay hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi điều trị với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác (NSAIDs).
Phản ứng phụ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Rất thường gặp:
Tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, táo bón, tiêu chảy.
Thường gặp:
Thần kinh: Đau đầu.
Ít gặp:
Máu và hệ thống lympho: Thiếu máu
Hệ miễn dịch: Quá mẫn, phản ứng dị ứng khác với phản ứng quá mẫn hoặc sốc phản vệ.
Thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ.
Tai và mê đạo: Chóng mặt.
Mạch máu: Tăng huyết áp, đỏ bừng mặt.
Tiêu hóa: Chảy máu đường tiêu hóa tiềm ẩn hoặc nhận biết được, viêm miệng, viêm dạ dày, ợ hơi.
Gan mật: Rối loạn chức năng gan (tăng transaminase hoặc bilirubin).
Da và tổ chức dưới da: Phù mạch, phát ban, ngứa.
Thận và tiết niệu: Giữ nước, giữ natri, tăng kali máu, thông số đánh giá chức năng thận bất thường (tăng creatinin và/hoặc urea huyết thanh).
Toàn thân và tại chỗ: Phù nề bao gồm phù chi dưới.
Lưu ý
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Tác dụng không mong muốn có thể được giảm thiểu khi sử dụng thuốc với liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát các triệu chứng.
Không dùng vượt quá liều tối đa nếu không đạt hiệu quả điều trị, cũng không nên phối hợp thêm các thuốc chống viêm không steroid khác vì có thể gây tăng các độc tính chưa được chứng minh. Tránh phối hợp meloxicam với các NSAIDs bao gồm thuốc ức chế chọn lọc COX-2.
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Nhà sản xuất:
Nước sản xuất:
Thương hiệu:
Xuất xứ thương hiệu:
Dạng bào chế:
Quy cách:
Hạn sử dụng:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc giảm đau MELOXICAM 15”