Dạng bào chế: Viên
Quy cách: 10
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: DK Pharma
Nhà sản xuất: DK Pharma
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Thành phần hoạt chất: Spiramycin ……. 3.000.000 IU
Thành phần tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng
Chỉ định điều trị xuất phát từ các hoạt động kháng khuẩn và đặc tính dược động học của spiramycin. Chỉ định điều trị tính đến cả các nghiên cứu lâm sàng mà thuốc đã phát triển và vị trí của nó trong hàng loạt các sản phẩm kháng khuẩn hiện có.
Spiramycin chỉ định điều trị trong các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm:
– Viêm họng do liên cầu khuẩn bêta tán huyết nhóm A, như là một thay thế cho liệu pháp điều trị beta-lactam, đặc biệt khi không thể dùng beta-lactam.
– Viêm xoang cấp tính. Theo dữ liệu vi sinh của các nhiễm khuẩn này, các macrolid được chỉ định khi không thể điều trị bằng beta-lactam.
– Bội nhiễm của viêm phế quản cấp tính.
– Các đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
– Viêm phổi cộng đồng:
+ Không có yếu tố nguy cơ,
+ Không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
+ Thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do phế cầu.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, các macrolid được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
– Nhiễm khuẩn da lành tính: chốc lở, chốc loét, nhiễm khuẩn hạ bì (viêm quầng), bệnh erythrasma.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
– Nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu.
– Điều trị dự phòng tái phát thấp khớp cấp trong trường hợp dị ứng với beta-lactam.
– Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.
– Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong trường hợp chống chỉ định với rifampicin:
+ Mục đích là tiêu diệt Neisseria meningitidis ở mũi hầu,
+ Spiramycin không dùng để điều trị viêm màng não do Meningococcus
+ Được chỉ định trong phòng ngừa cho:
++ Bệnh nhân đã điều trị lành bệnh và trước khi trở lại sinh hoạt trong tập thể.
++ Người đã tiếp xúc với dịch tiết hầu họng trong 10 ngày trước khi nhập viện.
Cần tuân thủ các hướng dẫn chính thức về việc sử dụng kháng sinh một cách hợp lý.
Cách dùng
CÁCH DÙNG
Nuốt nguyên viên thuốc với một lượng nước vừa đủ.
LIỀU DÙNG
Trường hợp chức năng thận bình thường:
Hàm lượng này không phù hợp với trẻ em. Chỉ dùng cho người lớn.
Liều chung:
Uống 6 – 9 triệu IU/ 24 giờ, tương đương với 2 – 3 viên/ ngày, chia làm 2 – 3 lần.
Thời gian điều trị
Thời gian điều trị viêm họng là 10 ngày.
Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu:
3 triệu IU/ 12 giờ trong 5 ngày.
Trường hợp bệnh nhân bị suy thận:
Không cần điều chỉnh liều.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Rovas 3M kháng khuẩn”