Dạng bào chế: Viên
Quy cách: 1000 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Khánh Hòa – Khapharco
Nhà sản xuất: Khánh Hòa – Khapharco
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Methylprednisolone 4mg
Công dụng
Điều trị rối loạn nội tiết
Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.
Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
Viêm tuyến giáp không mưng mủ.
Tăng calci huyết trong ung thư.
Điều trị rối loạn không do nội tiết
Những bệnh rối loạn dạng thấp (khớp)
Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:
Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.
Viêm đốt sống cứng khớp.
Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.
Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
Viêm xương khớp sau chấn thương.
Viêm khớp vẩy nến.
Viêm mõm trên lồi cầu.
Viêm khớp cấp do gout.
Bệnh collagen:
Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp
Lupus ban đỏ toàn thân.
Viêm đa cơ toàn thân.
Thấp tim cấp.
Bệnh về da:
Pemphigut.
Hồng ban đa dạng.
Viêm da bã nhờn.
Viêm da tróc vảy.
Bệnh vẩy nến.
Bệnh dị ứng:
Viêm mũi dị ứng theo mùa.
Quá mẫn với thuốc.
Bệnh huyết thanh.
Viêm da do tiếp xúc.
Hen phế quản.
Viêm da dị ứng.
Bệnh về mắt:
Viêm loét kết mạc do dị ứng.
Viêm thần kinh mắt.
Viêm mống mắt thể mi.
Viêm giác mạc.
Bệnh về đường hô hấp:
Viêm phổi hít.
Bệnh Sacoid.
Ngộ độc beri.
Hội chứng Loeffler.
Bệnh về máu:
Thiếu máu tán huyết.
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.
Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.
Giảm nguyên hồng cầu.
Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
Bệnh khối u:
Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.
Các chỉ định khác:
Bệnh Crohn.
Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.
Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)
Viêm màng não do lao.
Cách dùng
Liều lượng khuyến cáo tham khảo trong một số trường hợp:
Viêm thấp khớp nặng: 12 – 16 mg, nặng vừa: 8 – 12 mg, trung binh: 4-8 mg, trẻ em: 4-8 mg.
Viêm da cơ toàn thân: 48 mg.
Lupus ban đỏ toàn thân: 20 – 100 mg.
Sốt thấp khớp cấp: 48 mg đến khi xét nghiệm ESR bình thường trong 1 tuần.
Dị ứng: 12 – 40 mg.
Hen phế quản: Tối đa 64 mg liều duy nhất cách ngày liều 100 mg.
Viêm mắt: Dùng liều 12-40 mg.
Rối loạn máu và bệnh bạch cầu: 16 – 100 mg.
Ulympho ác tính: 16 – 100 mg.
Viêm loét đại tràng 16-60 mg.
Bệnh Crohn: 48 mg ở giai doạn cấp tính.
Cấy ghép noi tạng: 3,6 mg/kg/ngày.
Bệnh sarcoid phoi: 32-48 mg uống cách ngày.
Viêm đong mạch tế bào khổng lo/ viêm đa khớp dạng thấp: 64 mg.
Pemphigut thông thường: 80 – 360 mg.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Methylprednisolone Xanh 4mg Khapharco (C/1000v) (viên nén)”