Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Chai 500 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: IMEXPHARM
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
- Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
- Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.
- Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.
- Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.
- Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
- Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.
- Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.
Thành phần
Dexamethasone 0.5mg
Công dụng
Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.
Cách dùng
Người lớn
- Liều ban đầu 0,75-9 mg/ngày, 2-4 lần tùy theo bệnh.
- Bệnh ít trầm trọng dùng liều thấp 0,75 mg/ngày, bệnh trầm trọng cần liều cao 9 mg/ngày.
Phù não
- 10 mg tiêm tĩnh mạch, sau đó tiêm bắp 4 mg mỗi 6 giờ/lần cho tới khi hết triệu chứng phù não, có thể thay bằng liều uống 1-3 mg/lần, 3 lần/ngày.
- Trong phù não cấp đe dọa dọa tính mạng: Liều ban đầu 50 mg tiêm tĩnh mạch, đồng thời giảm dần 8 mg mỗi 2 giờ trong 7-13 ngày.
- Bệnh có u não không mổ được hoặc tái phát: Liều duy trì 2 mg tĩnh mạch/tiêm bắp, 2-3 lần/ngày.
Bệnh dị ứng
- Dị ứng cấp tính tự ổn định hoặc đợt cấp của dị ứng mạn: Ngày đầu tiêm bắp 4-8 mg; ngày thứ 2 và3 uống 3 mg chia 2 liều; ngày thứ 4 uống 1,5 mg chia 2 liều; ngày thứ 5,6 uống liều duy nhất 0,75 mg, sau đó ngừng.
Bệnh do viêm
- Tiêm trong khớp, khớp gối 2-4 mg, khớp nhỏ 0,8-1 mg, có thể tiêm lặp lại 2-3 tuần/lần.
- Bao hoạt dịch 2-3 mg, có thể tiêm lặp lại 3-5 ngày/lần.
- Hạch 1-2 mg; bao gân 0,4-1 mg; mô mềm 2-6 mg.
Phòng nôn, buồn nôn (hóa trị liệu)
- Dự phòng: Uống/tiêm tĩnh mạch 10-20 mg trước hóa trị liệu 15-30 phút, hoặc liên tục 10 mg/12 giờ/ ngày.
- Nôn nhẹ: Uống/tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 4 mg mỗi 4- 6 giờ.
- Buồn nôn/nôn thể chậm: Uống 4-10 mg/lần, 1-2 lần/ngày, 2-4 ngày hoặc 8 mg/12 giờ trong 2 ngày, sau đó 4 mg/12 giờ trong 2 ngày; hoặc 20 mg trước 1 giờ và 10 mg sau hóa trị 12 giờ, tiếp theo 8 mg/12 giờ cho liều, sau đó 4 mg/12 giờ cho 4 liều.
Viêm tắc thanh quản:
- Liều uống duy nhất 150 μg/kg, lặp lại sau 12 giờ nếu cần.
Rút ống hoặc phù khí quản:
- Uống/tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp 0,5-2 mg/kg/ngày chia nhiều liều 6 giờ, trước khi rút ống 24 giờ, sau đó dùng 4-6 liều.
Chẩn đoán:
- Hội chứng Cushing uống 0,5 mg mỗi 6 giờ/ 48 giờ.
- Hội chứng Cushing do nguyên nhân khác uống 2 mg mỗi 6 giờ/ 48 giờ.
Giảm liều trước khi ngưng thuốc.
Trẻ em
- Liều thuốc uống 0,02 – 0,3 mg/kg/ngày hoặc 0,6-10 mg/m2/ngày chia 3 – 4 lần.
- Liều Dexamethasone acetate cho trẻ dưới 12 tuổi chưa xác định.
Đối tượng khác
- Điều chỉnh liều ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo tích cực và bệnh nhân suy gan nặng.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dexamethason 0.5mg điều trị viêm thấp khớp, hen suyễn, lupus ban đỏ hệ thống- Chai 500 viên nén 2 lớp – Imexpharm”