Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: StellaPharm
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Dùng cho trẻ em và người lớn theo chỉ dẫn của bác sĩ
Thuốc cần kê đơn (Rx) – không bán tự do
Thành phần
Sulfamethoxazole: 800 mg
Trimethoprim: 160 mg
Công dụng
Cotrimoxazole 800/160 được sử dụng trong các trường hợp sau:
Viêm tai giữa cấp
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát, viêm tuyến tiền liệt
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
Bệnh Brucella, bệnh tả, dịch hạch
Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP)
Bệnh Toxoplasma
Cách dùng
Liều Cotrimoxazole được tính theo trimethoprim trong mỗi viên:
Viêm tai giữa cấp (trẻ ≥2 tháng): 8 mg trimethoprim/kg/ngày, chia 2 lần, điều trị 10 ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn/tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt (người lớn): 1 viên × 2 lần/ngày, 10-14 ngày; viêm tuyến tiền liệt mạn: 3-6 tháng
Dự phòng nhiễm khuẩn tiết niệu (người lớn): 40-80 mg trimethoprim/ngày hoặc 3 lần/tuần trong 3-6 tháng
Nhiễm khuẩn hô hấp (người lớn): 1 viên × 2 lần/ngày, trong 14 ngày
Lỵ trực khuẩn: Người lớn: 1 viên × 2 lần/ngày; Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg/ngày, trong 5 ngày
Bệnh Brucella (trẻ em): 10 mg trimethoprim/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày), chia 2 lần/ngày, trong 4-6 tuần
Bệnh tả: Người lớn: 1 viên × 2 lần/ngày trong 3 ngày; Trẻ em: 4-5 mg trimethoprim/kg × 2 lần/ngày + bù dịch, trong 3 ngày
Dự phòng dịch hạch: Người lớn: 2-4 viên/ngày chia 2 lần trong 7 ngày; Trẻ em ≥2 tháng: 8 mg trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần trong 7 ngày
Viêm phổi PCP (PCP): Điều trị: 15-20 mg trimethoprim/kg/ngày chia 3-4 lần, trong 14-21 ngày; Dự phòng: Người lớn/thiếu niên nhiễm HIV: 1 viên/ngày; Trẻ em: 150 mg/m² chia 2 lần/ngày, uống 3 ngày/tuần
Lưu ý cách dùng: Uống cùng thức ăn hoặc nước để giảm kích ứng tiêu hóa
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chống chỉ định: Dị ứng sulfonamide, trimethoprim; suy gan/nặng thận; thiếu máu do thiếu folate; phụ nữ mang thai, cho con bú; trẻ < 2 tháng tuổi
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phát ban, nổi mẩn, giảm bạch cầu hoặc tiểu cầu, hiếm gặp: sốc phản vệ, thiếu máu tan máu, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Stevens–Johnson)
Theo dõi: Công thức máu, chức năng gan – thận nếu dùng dài ngày; ngưng và báo bác sĩ nếu có biểu hiện nghiêm trọng
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cotrimoxazole 800/160mg Stella (H/100v) – Kháng sinh phổ rộng, hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn”