Dạng bào chế: Viên nang cứng
Quy cách: Hộp 20 viên
Thương hiệu: Mỹ
Xuất xứ thương hiệu: US Pharma USA
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi (theo chỉ định bác sĩ)
Thành phần
Hoạt chất: Cefdinir 300 mg mỗi viên
Tá dược: Lactose monohydrate, natri starch glycolat, magnesium stearat, colloidal silicon dioxide (Aerosil)
Công dụng
Được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
Viêm phổi cộng đồng, viêm phế quản cấp/ mãn, viêm xoang cấp, viêm amidan/ họng, nhiễm khuẩn da, viêm tai giữa cấp
Cách dùng
Cách dùng: Uống nguyên viên, tốt nhất sau ăn và cách ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc kháng acid hoặc chế phẩm chứa sắt
Liều dùng tham khảo (cần có chỉ định của bác sĩ):
Người lớn và trẻ em ≥13 tuổi: 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 600 mg mỗi 24 giờ, tổng liều 600 mg/ngày
Người suy thận (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút): nên dùng 300 mg một lần mỗi ngày
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chống chỉ định: Người dị ứng với cephalosporin hoặc penicillin; bệnh nhân tiêu chảy do Clostridium difficile; suy thận nặng
Thận trọng: Theo dõi nguy cơ kháng thuốc, đặc biệt khi dùng dài ngày; thận trọng ở người tiền sử viêm đại tràng; điều chỉnh liều ở người cao tuổi
Tác dụng không mong muốn: Có thể xảy ra tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, nổi mẩn da; rất hiếm gặp: sốc phản vệ, hội chứng Stevens–Johnson, giảm bạch cầu, co giật, rối loạn thính giác, chóng mặt, mất ngủ
Tương tác thuốc: Các thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesium, hoặc chế phẩm chứa sắt có thể làm giảm hấp thu Cefdinir; probenecid ức chế thải qua thận
Khả năng lái xe / vận hành máy móc: Hiếm khi gây chóng mặt, nên thận trọng tùy từng trường hợp
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa có nghiên cứu đầy đủ, chỉ dùng khi thật cần thiết theo chỉ định bác sĩ
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cedinir 300-HV Usp (H/20v) – Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3, điều trị nhiễm khuẩn hô hấp và da”