Dạng bào chế: Bột
Quy cách: 1 lọ
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Dược phẩm Minh Dân
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi lọ Mizapenem 1g chứa:
Hoạt chất: Meropenem 1g.
Tá dược: vừa đủ 1 lọ.
Công dụng
Thuốc Mizapenem 1g được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn ở người trưởng thành và trẻ em:[1].
Viêm phổi, gồm viêm phổi mắc phải trong cộng đồng và viêm phổi bệnh viện.
Nhiễm khuẩn phổi-cuống phổi trong xơ hóa.
Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng.
Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng.
Nhiễm khuẩn trong và sau khi sinh.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng.
Cách dùng
Có thể được dùng dạng tiêm tĩnh mạch nhanh trên khoảng 5 phút hoặc dùng dạng truyền tĩnh mạch từ 15 phút đến 30 phút sử dụng kèm với bộ dụng cụ chuyên biệt.
Mizapenem 1g được sử dụng ở dạng tiêm tĩnh mạch nhanh nên được pha loãng với Nước cất pha tiêm (10ml / 500mg và 20 ml ( 1g). Sau khi pha được nồng độ khoảng 50 mg/ml. Dung dịch sau khi pha trong suốt, không màu hoặc có màu vàng nhạt.
Mizapenem 1g dùng dạng truyền tĩnh mạch có thể được pha với các dung dịch pha loãng tương hợp
Liều cho người trưởng thành và thanh thiếu niên
Nhiễm khuẩn: Viêm phổi, gồm viêm phổi mắc phải trong cộng đồng và viêm phổi bệnh viện – Liều dùng mỗi 8 giờ: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn phổi-cuống phổi trong xơ hóa nang – Liều dùng mỗi 8 giờ: 2 g
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn trong và sau khi sinh – Liều dùng mỗi 8 giờ: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn: Viêm màng não cấp tính do vi khuẩn – Liều dùng mỗi 8 giờ: 2 g
Nhiễm khuẩn: Kiểm soát bệnh nhân giảm bạch cầu kèm sốt – Liều dùng mỗi 8 giờ: 1 g
Liều cho bệnh nhân suy thận
Độ thanh thải creatinin (ml/phút): > 50 – Liều dùng (phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn): Liều dùng được khuyến cáo (500mg đối với nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng và 1g đối với nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng) – Khoảng cách sử dụng liều: mỗi 8 giờ
Độ thanh thải creatinin (ml/phút): 26 – 50 – Liều dùng (phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn): Liều dùng được khuyến cáo – Khoảng cách sử dụng liều: mỗi 12 giờ
Độ thanh thải creatinin (ml/phút): 10 – 25 – Liều dùng (phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn): Một nửa liều dùng được khuyến cáo – Khoảng cách sử dụng liều: mỗi 12 giờ
Độ thanh thải creatinin (ml/phút): < 10 – Liều dùng (phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn): Một nửa liều dùng được khuyến cáo – Khoảng cách sử dụng liều: mỗi 24 giờ
Liều cho bệnh nhân suy gan, người cao tuổi có chức năng thận bình thường: Không cần điều chỉnh liều
Liều cho trẻ em:
Trẻ < 3 tháng tuổi: Chưa có dữ liệu để thiết lập chế độ liều tối ưu. Có thể sử dụng liều 20mg/kg cân nặng mỗi 8 giờ.
Trẻ 3 – 11 tháng tuổi có cân nặng < 50kg:
Nhiễm khuẩn: Viêm phổi, gồm viêm phổi mắc phải trong cộng đồng và viêm phổi bệnh – Liều dùng mỗi 8 giờ: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn phổi – cuống phổi trong xơ hóa nang – Liều dùng mỗi 8 giờ: 40 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng – Liều dùng mỗi 8 giờ: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Viêm màng não cấp tính do vi khuẩn – Liều dùng mỗi 8 giờ: 40 mg/kg
Nhiễm khuẩn: Kiểm soát bệnh nhân giảm bạch cầu kèm sốt – Liều dùng mỗi 8 giờ: 20 mg/kg
Trẻ có cân nặng > 50kg: Nên sử dụng liều như người lớn.
Không có dữ liệu điều trị cho trẻ em có chức năng thận suy giảm.
Lưu ý
Như tất cả các kháng sinh beta-lactam, có nguy cơ xảy ra phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, thậm chí là dẫn đến tử vong.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C. Dung dịch đã pha nên được sử dụng ngay, trường hợp cần thiết cần được bảo quản trong tủ lạnh và không sử dụng nếu quá 12 giờ bảo quản. Không để đông lạnh. Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mizapenem 1g Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn ở người lớn & trẻ em”