Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Chai 500 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: VACOPHARM
Nhà sản xuất: VACOPHARM
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Betamethason: 0.5mg
Tá dược: Tinh bột sắn, lactose monohydrat, polyvinyl pyrrolidon K30, magnesi stearat, talc)
Công dụng
Công dụng (Chỉ định)
- Dùng trong nhiều bệnh như thấp khớp, bệnh hệ thống tạo keo, dị ứng, bệnh ngoài da, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid.
- Các bệnh thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm bao gân cấp không đặc hiệu, viêm cơ, viêm mô xơ, viêm gân, viêm khớp vảy nến.
- Các bệnh hệ thống tạo keo: Luput ban đỏ hệ thống, bệnh xơ cứng bì, viêm da cơ.
- Các trạng thái dị ứng: Cơn hen, hen phế quản mạn, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt.
- Các bệnh da: Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của liken (lichen) phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, luput ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens-Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.
- Các bệnh nội tiết: Suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát (dùng phối hợp với mineralocorticoid), tăng sản thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết do ung thư.
- Các bệnh mắt: Các quá trình viêm và dị ứng ở mắt và phần phụ, thí dụ viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm dây thần kinh thị giác.
- Các bệnh hô hấp: Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, phòng suy hô hấp cấp và chảy máu nội nhãn cầu ở trẻ đẻ non.
- Các bệnh máu: Giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát ở người lớn, thiếu máu tan máu mắc phải (tự miễn), phản ứng truyền máu.
- Các bệnh tiêu hóa: Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và các bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn và viêm loét đại trực tràng chảy máu.
- Các bệnh ung thư: Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu và u lympho ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.
- Hội chứng thận hư: Để hạ protein niệu và phù trong hội chứng thận hư không tăng urê huyết tiên phát hoặc do luput ban đỏ
Cách dùng
Liều dùng
Người lớn:
- Liều sử dụng sẽ phụ thuộc vào loại bệnh, tình trạng và mức độ bệnh, khả năng đáp ứng lâm sàng. Liều được chia 3-4 lần/ngày.
- Điều trị ngắn hạn: 2-3mg/ngày trong vài ngày đầu, sau đó giảm liều 0,25 – 0,5 mg/ngày mỗi 2-5 ngày, tùy thuộc vào đáp ứng.
- Viêm khớp dạng thấp: 0,5-2mg/ngày. Điều trị duy trì: dùng liều thấp nhất có hiệu quả lâm sàng.
- Các trường hợp khác: 1,5-5mg/ngày trong 1-3 tuần, sau đó giảm liều thấp nhất có hiệu quả. Liều lớn hơn có thể cần thiết cho bệnh mô liên kết hỗn hợp và viêm loét đại tràng.
Trẻ em:
- Tính theo liều người lớn: trẻ từ 1-7 tuổi: 25% liều; 7-12 tuổi: 50% liều; trên 12 tuổi: 75% liều.
- Khi một lần quên không dùng thuốc: Tiếp tục dùng thuốc theo chỉ định của Thầy thuốc, không dùng bù liều đã quên.
Cách dùng
Dùng đường uống
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
🗂 + 1.925624 BTC.GET – https://graph.org/Payout-from-Blockchaincom-06-26?hs=9126ead07bd9a42fbba7936709b09551& 🗂 –
4fvky7