Dạng bào chế: Viên nang
Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu: Medipharco
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MEDIPHARCO
Nước sản xuất: Việt Nam
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Cefadroxil (Dùng dưới dạng cefadroxil monohydrat): 500mg.
Tá dược: Sodium starch glycolate, microcrystalline cellulose, magnesi stearat, colloidal silicon dioxide: Vừa đủ 1 viên nang cứng.
Công dụng
Thuốc được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Cách dùng
Thuốc được dùng theo đường uống. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng với thức ăn. Chú ý uống thuốc với nhiều nước để tránh trường hợp bị hóc thuốc.
Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg – 1 g/lần, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Hoặc là 1 g/lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da, mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Trẻ em (< 40kg):
Dưới 1 tuổi: 25 – 50 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần mỗi ngày.
Từ 1 – 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh suy thận.
Người bệnh suy thận: Đối với người bệnh suy thận, có thể điều trị với liều khởi đầu 500mg đến 1000 mg cefadroxil. Những liều tiếp theo có thể điều chỉnh theo bảng sau:
Thanh thải creatinin | Liều | Khoảng thời gian giữa 2 liều |
0 – 10 ml/phút | 500 – 1000 mg | 36 giờ |
11 – 25 ml/phút | 500 – 1000 mg | 24 giờ |
26 – 50 ml/phút | 500 – 1000 mg | 12 giờ |
Chú ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 – 10 ngày.
– Quá liều
Các triệu chứng quá liều cấp tính:
Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ, và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xử trí quá liều:
Cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch.
Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tenadroxil 500 trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)”