Skip to content
Nền tảng review dược uy tín nhất việt namNền tảng review dược uy tín nhất việt nam
  • Menu
  • Hotline:

    0393.167.234

  • Giỏ hàng

    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
    DANH MỤC SẢN PHẨM
    • Sức khỏe tim mạch
    • Hô hấp xoang
    • Cơ xương khớp
    • Tai – Mũi – Họng
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
    • Mẹ và bé
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Giỏ hàng
      • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Trang chủ / Thuốc / Thuốc kháng sinh
Lọc
Bột Augmentin 500mg/62.5mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)

Bột Augmentin 500mg/62.5mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)

Call: 0393.167.234

MUA NGAY
Gọi điện và xác nhận mua hàng tận nơi
Danh mục: Thuốc kháng sinh

Có thể bạn sẽ thích

  • Viên uống Glucosamine And Chondroitin Jpanwell bổ xương khớp (120 viên) 960,000 ₫
  • Thực phẩm hỗ trợ chống lão hóa da EVENING PRIME OIL Thực phẩm hỗ trợ chống lão hóa da EVENING PRIME OIL 190,000 ₫
  • Thuốc Clorpheniramin 4 điều trị viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi (Chai 500 viên) Thuốc Clorpheniramin 4 điều trị viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi (Chai 500 viên) Liên hệ để biết giá
  • ReduPain – Hỗ Trợ Giảm Đau Khớp (Hộp 60 Viên) ReduPain – Hỗ Trợ Giảm Đau Khớp (Hộp 60 Viên) 335,000 ₫
  • Kem dưỡng ẩm giúp da mềm mại Fixderma Cleovera Cream 60g Kem dưỡng ẩm giúp da mềm mại Fixderma Cleovera Cream 60g 220,000 ₫
Thông tin sản phẩm

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách: Hộp 12 Gói
Thương hiệu: Anh
Xuất xứ thương hiệu: GSK
Nhà sản xuất: GSK
Nước sản xuất: Pháp
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Amoxicillin…500mg

Clavulanic acid… 62.5mg

Công dụng

Augmentin 500mg được chỉ định để điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin – clavulanate, ở các vị trí dưới đây:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (gồm cả tai – mũi – họng) như viêm amidan tái phát viêm xoang, viêm tai giữa, điển hình gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae*, Moraxella catarrhalis* và Streptococcus pyogenes.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi, điển hình gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae* và Moraxella catarrhalis* .

Nhiễm khuẩn đường niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận – bể thận, nhiễm khuẩn sinh dục nữ, điển hình gây bởi Enterobacteriaceae* (chủ yếu Escherichia coli*), Staphylococcus saprophyticus và Enterococcus species và bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm điển hình gây bởi Staphylococcus aureus*, Streptococcus pyogenes và Bacteroides species* .

Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương, điển hình gây bởi Staphylococcus aureus*, thường phải điều trị kéo dài.

Các nhiễm khuẩn khác như nạo/sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm trùng sau đẻ, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Cách dùng

Cách dùng

Pha bột thuốc vào nước trước khi uống.

Trẻ em: Khi cho trẻ dưới 2 tuổi uống, có thể dùng nước để pha loãng hỗn dịch amoxicillin-clavulanate tới 2 lần.

Uống thuốc vào đầu bữa ăn để hạn chế tối đa khả năng không dung nạp qua đường tiêu hóa.

Sự hấp thu của Augmentin 500mg là tối ưu khi uống thuốc vào đầu bữa ăn.

Liều dùng

Liều phụ thuộc vào tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân và mức độ nặng của nhiễm khuẩn.

Liều dùng được thể hiện theo cả thành phần amoxicillin – clavulanate ngoại trừ khi được nêu rõ theo liều của từng thành phần riêng rẽ.

Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra lại.

Có thể bắt đầu điều trị bằng đường tiêm truyền và tiếp nối bằng đường uống.

Người lớn

Nhiễm khuẩn nhẹ tới vừa

1000/125mg x 2 lần/ngày.

Nhiễm khuẩn nặng (bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát và mạn tính, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới)

1000/125mg x 3 lần/ngày.

Trẻ em

Liều dùng được thể hiện theo tuổi của trẻ hoặc dưới dạng mg/kg/ngày (dùng 2 hoặc 3 lần mỗi ngày).

Trẻ em nặng từ 40kg trở lên nên được kê toa theo khuyến cáo dành cho người lớn.

Trẻ em dưới 12 tuổi

Liều khuyến cáo

40mg/5mg/kg/ngày tới 80mg/10mg/kg/ngày (không quá 3000mg/375mg mỗi ngày) chia 3 lần, tùy thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn .

Thời gian điều trị tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân. Một số loại nhiễm khuẩn (ví dụ như viêm tủy xương) cần thời gian điều trị dài hơn.

Trẻ sinh non

Không có liều khuyến cáo dùng cho trẻ sinh non.

Người già

Không cần chỉnh liều, dùng liều như người lớn. Nếu có dấu hiệu suy thận, nên điều chỉnh liều dùng theo bệnh nhân suy thận.

Suy thận

Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) lớn hơn 30ml/phút.

Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút không khuyến cáo dùng Augmentin 500mg với tỷ lệ amoxicillin và acid clavulanic là 8:1, do không có khuyến cáo điều chỉnh liều.

Thẩm phân máu: Gói Augmentin 500mg/62.5mg dạng bột pha hỗn dịch uống chỉ nên dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin cao hơn 30ml/phút.

Suy gan

Thận trọng khi kê toa nên định kỳ kiểm tra chức năng gan.

Không đủ dữ liệu để đưa ra liều khuyến cáo.

Làm gì khi quá liều?

Triệu chứng và dấu hiệu

Các triệu chứng trên đường tiêu hóa và rối loạn cân bằng nước điện giải có thể là biểu hiện của quá liều. Đã quan sát thấy tinh thể amoxicillin niệu, trong một số trường hợp dẫn đến suy thận (xem Cảnh báo và Thận trọng).

Điều trị

Có thể điều trị triệu chứng cho các biểu hiện trên đường tiêu hóa với lưu ý về cân bằng nước và điện giải. Augmentin 500mg có thể được loại bỏ khỏi vòng tuần hoàn bằng thẩm phân máu.

Trẻ em

Một nghiên cứu theo thời gian trên 51 bệnh nhi tại một trung tâm chống độc đã cho thấy quá liều tới dưới 250mg/kg amoxicillin không đi kèm những triệu chứng lâm sàng đáng kể và không cần làm sạch dạ dày.

Làm gì khi quên liều?

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Tác dụng phụ

Dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sàng lớn đã được sử dụng để xác định tần suất của tác dụng không mong muốn từ rất phổ biến đến hiếm. Tần suất quy định cho tất cả các tác dụng không mong muốn khác (ví dụ, xuất hiện dưới 1/10.000) được xác định chủ yếu từ các số liệu sau khi thuốc lưu hành và nhằm nói đến tỷ lệ báo cáo hơn là tần suất thực.

Quy ước dưới đây được sử dụng để phân loại tần suất:

Rất phổ biến > 1/10.

Phổ biến > 1/100 và < 1/10.

Không phổ biến > 1/1000 và < 1/100.

Hiếm > 1/10.000 và < 1/1000.

Rất hiếm < 1/10.000.

Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng

Phổ biến: Nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc.

Rối loạn hệ máu và bạch huyết

Hiếm: Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu.

Rất hiếm: Mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.

Rối loạn hệ miễn dịch

Rất hiếm: Phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.

Rối loạn hệ thần kinh

Không phổ biến: Chóng mặt đau đầu.

Rất hiếm chứng tăng động có hồi phục và co giật. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao.

Rối loạn đường tiêu hóa

Người lớn:

Rất phổ biến: Tiêu chảy.

Phổ biến: Buồn nôn, nôn.

Trẻ em:

Phổ biến: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Mọi đối tượng: Buồn nôn thường xuất hiện hơn khi uống những liều cao. Nếu có dấu hiệu của các phản ứng trên đường tiêu hóa, có thể uống Augmentin vào đầu bữa ăn để làm giảm nhanh phản ứng này.

Không phổ biến: Khó tiêu.

Rất hiếm: Viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết). (Xem cảnh báo và Thận trọng). Lưỡi lông đen.

Rất hiếm có các báo cáo về thay đổi màu răng ở trẻ. Vệ sinh răng miệng tốt có thể phòng tránh thay đổi màu răng.

Rối loạn gan mật

Không phổ biến đã ghi nhận tăng vừa phải AST hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa biết ý nghĩa của những phát hiện này.

Rất hiếm: Viêm gan và vàng da ứ mật những biến cố này đã được ghi nhận khi sử dụng các penicillin và cephalosporin khác. Những biến cố về gan chủ yếu được báo cáo ở nam giới và bệnh nhân cao tuổi và có thể liên quan đến thời gian điều trị kéo dài.

Trẻ em: Rất hiếm có báo cáo về những biến cố này ở trẻ em.

Mọi đối tượng: Các dấu hiệu và triệu chứng thường xuất hiện trong hoặc ngay sau khi điều trị nhưng một số trường hợp có thể không trở nên rõ ràng cho đến vài tuần sau khi ngừng thuốc. Các biến cố này thường hồi phục. Những biến cố trên gan có thể nặng và trong một số trường hợp cực hiếm đã có báo cáo tử vong. Hầu hết các trường hợp này thường xảy ra ở những bệnh nhân đang bị bệnh nặng tiềm ẩn hoặc đang dùng những thuốc đã biết có khả năng ảnh hưởng đến gan.

Rối loạn da và mô dưới da

Không phổ biến: Ban trên da, ngứa, mày đay.

Hiếm: Hồng ban đa dạng.

Rất hiếm: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vảy và mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính (AGEP).

Nên ngừng điều trị nếu có bất kỳ phản ứng viêm da quá mẫn nào xảy ra.

Rối loạn thận và tiết niệu

Rất hiếm: Viêm thận kẽ, tinh thể niệu (xem Quá liều).

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Lưu ý

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định
Thuốc Augmentin 500mg chống chỉ định trong các trường hợp:
Ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với beta-lactam, ví dụ các penicillin và cephalosporin.
Ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với beta-lactam, ví dụ các penicillin và cephalosporin, có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan liên quan đến amoxicillin-clavulanate.
Thận trọng khi sử dụng
Nên hỏi kỹ tiền sử về phản ứng quá mẫn với penicillin, cephalosporin hoặc các dị nguyên khác trước khi khởi đầu điều trị bằng augmentin.
Đã có báo cáo về các phản ứng quá mẫn (dạng phản vệ) nặng và đôi khi gây tử vong ở những bệnh nhân điều trị bằng penicillin. Các phản ứng này thường xảy ra hơn ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicillin. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra, nên ngừng điều trị bằng Augmentin và thay thế bằng liệu pháp điều trị thích hợp. Ph

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bột Augmentin 500mg/62.5mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)” Hủy

Sản phẩm cùng loại

Augmentin 625mg trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (2 vỉ x 7 viên)
Xem nhanh

Augmentin 625mg trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (2 vỉ x 7 viên)

Thuốc Tetracyclin 500mg Uphace điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Tetracyclin 500mg Uphace điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (10 vỉ x 10 viên)

Thuốc Cefalexin 500mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Cefalexin 500mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)

Augxicine 1g Amoxicillin 875/125mg Vidipha (H/100v)
Xem nhanh

Augxicine 1g Amoxicillin 875/125mg Vidipha (H/100v)

Dung dịch uống A.T Desloratadin An Thiên giảm viêm mũi dị ứng, nổi mày đay mạn tính
Xem nhanh

Dung dịch uống A.T Desloratadin An Thiên giảm viêm mũi dị ứng, nổi mày đay mạn tính

Mebicefpo cefpodoxim 200mg mebiphar (h/20v)
Xem nhanh

Mebicefpo cefpodoxim 200mg mebiphar (h/20v)

Thuốc Amoxicillin 500mg Mekophar điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Amoxicillin 500mg Mekophar điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)

Thuốc Lincomycin 500mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng, phế quản, phổi (10 vỉ x 10 viên)
Xem nhanh

Thuốc Lincomycin 500mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng, phế quản, phổi (10 vỉ x 10 viên)

Đặt mua Bột Augmentin 500mg/62.5mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)
Bột Augmentin 500mg/62.5mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói) Liên hệ để biết giá

Còn hàng

Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

Thông tin người mua
Tổng:
Tải Ứng dụng trên CH PLAY
Tải Ứng dụng trên APP STORE
hanibody

CÔNG TY CỔ PHẦN TDOCTOR PHARMA

  • MST 0318669836, cấp ngày 16/09/2024, cấp bởi Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư TP HCM – Phòng Đăng Ký Kinh Doanh.
  • Trụ sở: Số 03, Đường Huỳnh Khương Ninh, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa 35 Hùng Vương, P. Điện Biên, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh Cần Thơ: Số 209, Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: 0393.167.234
  • Email: [email protected]

Danh mục sản phẩm

  • Sức khỏe tim mạch
  • Hô hấp xoang
  • Cơ xương khớp
  • Tai – Mũi – Họng
  • Mắt, Nhãn Khoa
  • Thẩm mỹ, hỗ trợ làm đẹp
  • Mẹ và bé

Sản phẩm

  • Thuốc Eraxis 100 điều trị nấm Thuốc Eraxis 100 điều trị nấm Liên hệ để biết giá
  • Thuốc Synacthene 0.25mg/1ml điều trị suy tuyến thượng thận Thuốc Synacthene 0.25mg/1ml điều trị suy tuyến thượng thận Liên hệ để biết giá
  • Tinh dầu cảm xạ nhiệt Cao Long giảm mệt mỏi căng thẳng Tinh dầu cảm xạ nhiệt Cao Long giảm mệt mỏi căng thẳng 149,000 ₫

Qui đinh – Chính sách

  • QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng giao diện
  • Hướng dẫn thanh toán

LIÊN HỆ

tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor
Copyright 2025 © Thiết kế website bởi Tdoctor
  • Thực phẩm chức năng
    • Sinh lý – Nội tiết tố
    • Gan – mật
    • Da liễu
    • Cơ xương khớp
    • Bảo vệ mắt
    • Nhi
    • Mắt, Nhãn Khoa
    • Hệ hô hấp
    • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Thuốc
    • Thuốc dị ứng & hệ miễn dịch
    • Thuốc ho & cảm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ung thư
    • Thuốc tiểu đường
    • Thuốc não
    • Thuốc sinh lý
    • Thuốc Tai – Mũi – Họng
  • Chăm sóc cá nhân
    • Chăm sóc cơ thể
    • Trang điểm – makeup
    • Trị mụn – Tàn nhang
  • Mẹ và bé
    • Sản phẩm cho Mẹ
    • Sản phẩm cho Bé
  • Đăng nhập
  • Ship hàng toàn quốc Tư vấn miễn phí Thanh toán đa dạng Cam kết chất lượng

  • Gọi điện

  • Nhắn tin

  • Chat zalo

  • Chat Fb

Đăng nhập

Quên mật khẩu?